TT | Họ Tên | Số đinh |
Tiền đinh (Đã đóng / Số tiền) | Công đức bằng tiền | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
- | Chi Giáp Nhất - Can Tổng | 125 | 108,000,000 / 125,000,000 | 28,600,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Cát | 14 | 14,000,000 | 9,000,000 | ||
1 | Gia đình Nguyễn Thị Tý | 0 | 2,000,000 | ||
2 | Gia đình NGuyễn Viết Tú | 4 | 4,000,000 | 0 | |
3 | Gia đình Nguyễn Viết Thủy | 4 | 4,000,000 | 3,500,000 | |
4 | Gia đình Nguyễn Viết Thanh | 2 | 2,000,000 | 2,800,000 | |
5 | Gia đình Nguyễn Viết San | 2 | 2,000,000 | 500,000 | |
6 | Gia đình Nguyễn Viết Quế | 2 | 2,000,000 | 200,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Ngượn | 9 | 9,000,000 | 0 | ||
7 | Gia đình Nguyễn Viết Khoa | 6 | 6,000,000 | 0 | |
8 | Gia đình Nguyễn Quang Bình | 3 | 3,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Huề | 2 | 2,000,000 | 8,000,000 | ||
9 | Gia đình Nguyễn Văn Hùng | 2 | 2,000,000 | 8,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Đồng | 7 | 7,000,000 | 0 | ||
10 | Gia đình Nguyễn Viết Thành | 3 | 3,000,000 | 0 | |
11 | Gia đình Nguyễn Viết Công | 2 | 2,000,000 | 0 | |
12 | Nguyễn Viết Cường | 2 | 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Nhã | 2 | 2,000,000 | 0 | ||
13 | Gia đình Nguyễn Viết Nhã | 2 | 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Lâm | 23 | 15,000,000 / 23,000,000 | 2,000,000 | ||
14 | Gia đình Nguyễn Văn Lân | 4 | 4,000,000 | 1,000,000 | |
15 | Gia đình Nguyễn Văn Cần | 6 | 4,000,000 / 6,000,000 | 0 | |
16 | Gia đình Nguyễn Văn Ba | 9 | 3,000,000 / 9,000,000 | 0 | |
17 | Gia đình Nguyễn Văn Quý | 4 | 4,000,000 | 1,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Loan | 5 | 5,000,000 | 0 | ||
18 | Gia đình Nguyễn Viết Bình | 5 | 5,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Lợi | 5 | 4,000,000 / 5,000,000 | 0 | ||
19 | gia đình Nguyễn Viết Lợi | 5 | 4,000,000 / 5,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Tam | 3 | 3,000,000 | 1,000,000 | ||
20 | Gia đình Nguyễn Viết Tam | 3 | 3,000,000 | 1,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Niêm | 5 | 5,000,000 | 0 | ||
21 | Gia đình Nguyễn Viết Châu | 5 | 5,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Thiện | 4 | 4,000,000 | 0 | ||
22 | Gia đình Nguyễn Viết Chất | 1 | 1,000,000 | 0 | |
23 | Gia đình Nguyễn Viết Kỳ | 2 | 2,000,000 | 0 | |
24 | Gia đình Nguyễn Viết Sơn | 1 | 1,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Song | 7 | 7,000,000 | 3,600,000 | ||
25 | Gia đình Nguyễn Viết Ba | 4 | 4,000,000 | 0 | |
26 | Gia đình Nguyễn Viết Nam | 3 | 3,000,000 | 2,000,000 | |
27 | O Sáu con gái ông Nguyễn Viết Song | 0 | 1,600,000 | ||
Nhánh Nguyễn Viết Long | 2 | 2,000,000 | 500,000 | ||
28 | Gia đình Nguyễn Viết Tuấn | 2 | 2,000,000 | 500,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Tứ | 0 | 2,000,000 | |||
29 | O Hà, Nga con gái ông Nguyễn Viết Tứ | 0 | 2,000,000 | ||
Nhánh Nguyễn Viết Tạo | 3 | 3,000,000 | 1,000,000 | ||
30 | Gia đình Nguyễn Viết Trọng | 2 | 2,000,000 | 0 | |
31 | Nguyễn Viết Quang | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Thụ | 11 | 11,000,000 | 0 | ||
32 | Gia đình Nguyễn Viết Tiến | 3 | 3,000,000 | 0 | |
33 | Gia đình Nguyễn Viết Thiên | 2 | 2,000,000 | 0 | |
34 | Gia đình Nguyễn Viết Toàn | 3 | 3,000,000 | 0 | |
35 | Gia đình Nguyễn Viết Thắng | 3 | 3,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Bình | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | ||
36 | Gia đình Nguyễn Viết Minh | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Vân | 2 | 2,000,000 | 500,000 | ||
37 | Gia đình Nguyễn Viết Thạnh | 2 | 2,000,000 | 500,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Liệu | 8 | 7,000,000 / 8,000,000 | 1,000,000 | ||
38 | Gia đình Nguyễn Viết Quế | 4 | 4,000,000 | 0 | |
39 | Gia đình Nguyễn Viết Hải | 3 | 2,000,000 / 3,000,000 | 0 | |
40 | Gia đình Nguyễn Viết Hữu Dương | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Mai | 9 | 3,000,000 / 9,000,000 | 0 | ||
41 | Con cháu ông Nguyễn Viết Mai | 9 | 3,000,000 / 9,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Hữu Quang | 2 | 2,000,000 | 0 | ||
42 | Gia đình Nguyễn Viết Hữu Vinh | 2 | 2,000,000 | 0 | |
- | Chi Giáp Nhị - Can Tào | 88 | 53,500,000 / 88,000,000 | 21,600,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Quang | 4 | 4,000,000 | 0 | ||
43 | Gia đình Nguyễn Viết Chất | 3 | 3,000,000 | 0 | |
44 | Gia đình Nguyễn Viết Huệ | 1 | 1,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Chất | 2 | 2,000,000 | 0 | ||
45 | Gia đình ông Nguyễn Viết Chất | 2 | 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Tợu | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | ||
46 | Gia đình Nguyễn Viết Huệ | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Khả | 9 | 7,000,000 / 9,000,000 | 300,000 | ||
47 | Gia đình Nguyễn Viết Bình | 4 | 2,000,000 / 4,000,000 | 0 | Nguyễn Viết Hoàng |
48 | Nguyễn Viết Hậu | 3 | 3,000,000 | 300,000 | |
49 | Nguyễn Viết Trung | 1 | 1,000,000 | 0 | |
50 | Nguyễn Viết Chín | 1 | 1,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Tam | 2 | 2,000,000 | 0 | ||
51 | Nguyễn Viết Đình | 2 | 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Vị | 1 | 1,000,000 | 0 | ||
52 | Nguyễn Viết Hùng | 1 | 1,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Ngụ | 3 | 3,000,000 | 0 | ||
53 | Gia đình Nguyễn Viết Tăng | 3 | 3,000,000 | 0 | Ông Tăng, anh Lương |
Nhánh Nguyễn Viết Niệm | 5 | 5,000,000 | 10,300,000 | ||
54 | Gia đình ông Dũng, ông Bắc con ông Nguyễn Viết Niệm | 5 | 5,000,000 | 10,300,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Đồng | 9 | 9,000,000 | 1,000,000 | ||
55 | Con cháu ông Nguyễn Viết Đồng | 9 | 9,000,000 | 1,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Qúy | 4 | 2,000,000 / 4,000,000 | 0 | ||
56 | Gia đình Ông Sửu | 1 | 1,000,000 | 0 | |
57 | Gia đình Nguyễn Viết Tuất | 3 | 1,000,000 / 3,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết An | 8 | 1,500,000 / 8,000,000 | 0 | ||
58 | Gia đình Nguyễn Viết Lợi | 3 | 500,000 / 3,000,000 | 0 | Nguyễn Viết Hải |
59 | Gia đình Nguyễn Viết Bình | 5 | 1,000,000 / 5,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Miện | 3 | 500,000 / 3,000,000 | 0 | ||
60 | Gia đình Nguyễn Viết Quế | 3 | 500,000 / 3,000,000 | 0 | Nguyễn Viết Hải |
Nhánh Nguyễn Viết Luận | 5 | 2,000,000 / 5,000,000 | 0 | ||
61 | Gia đình Nguyễn Viết Đàn | 3 | 1,000,000 / 3,000,000 | 0 | |
62 | Gia đình Nguyễn Viết Diện | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Trường | 3 | 500,000 / 3,000,000 | 0 | ||
63 | Gia đình Nguyễn Viết Anh | 3 | 500,000 / 3,000,000 | 0 | Gia đình cháu Giang - Hồng |
Nhánh Nguyễn Viết Thông | 10 | 3,000,000 / 10,000,000 | 0 | ||
64 | Gia đình Nguyễn Viết Cảnh | 2 | 500,000 / 2,000,000 | 0 | |
65 | Gia đình Nguyễn Viết Hùng | 3 | 1,000,000 / 3,000,000 | 0 | |
66 | Gia đình Nguyễn Viết Dũng | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | |
67 | Gia đình Nguyễn Viết Sỹ | 3 | 500,000 / 3,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Khang | 13 | 9,000,000 / 13,000,000 | 10,000,000 | ||
68 | Gia đình Nguyễn Viết Minh | 5 | 1,000,000 / 5,000,000 | 0 | Gia đình cháu Giang - Hồng |
69 | Gia đình Nguyễn Viết Sâm | 8 | 8,000,000 | 10,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Mai | 3 | 500,000 / 3,000,000 | 0 | ||
70 | Gia đình Nguyễn Viết Đương | 3 | 500,000 / 3,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Kỷ | 2 | 500,000 / 2,000,000 | 0 | ||
71 | Gia đình Nguyễn Viết Kiên | 2 | 500,000 / 2,000,000 | 0 | |
- | Chi Giáp Tam - Can Trạc | 77 | 70,000,000 / 77,000,000 | 47,850,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Trí | 2 | 2,000,000 | 0 | ||
72 | Gia đình Nguyễn Viết Tường | 2 | 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Bỉnh | 15 | 11,000,000 / 15,000,000 | 8,000,000 | ||
73 | Gia đình Nguyễn Viết Long | 10 | 6,000,000 / 10,000,000 | 0 | |
74 | Gia đình Nguyễn Viết Mặc | 4 | 4,000,000 | 6,000,000 | |
75 | Gia đình Nguyễn Văn Thìn | 1 | 1,000,000 | 2,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Quyên | 11 | 11,000,000 | 2,500,000 | ||
76 | Gia đình Nguyễn Viết Công | 5 | 5,000,000 | 2,000,000 | |
77 | Nguyễn Thị Nguyệt | 0 | 500,000 | ||
78 | Gia đình Nguyễn Viết Cảnh | 6 | 6,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Cương | 2 | 2,000,000 | 0 | ||
79 | Gia đình anh Cường con ông Nguyễn Viết Cương | 2 | 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Dần | 3 | 3,000,000 | 0 | ||
80 | Gia đình Nguyễn Viết Thiết | 1 | 1,000,000 | 0 | |
81 | Gia đình Nguyễn Viết Thực | 2 | 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Học | 7 | 7,000,000 | 8,500,000 | ||
82 | Gia đình Nguyễn Viết Hạ | 7 | 7,000,000 | 8,000,000 | |
83 | Nguyễn Thị Nga | 0 | 500,000 | ||
Nhánh Nguyễn Viết Khắc Hiếu | 2 | 2,000,000 | 2,600,000 | ||
84 | Gia đình Nguyễn Viết Hữu Trung | 2 | 2,000,000 | 2,100,000 | |
85 | O Nguyễn Thị Nhung chị ông Nguyễn Viết Khắc Hiếu | 0 | 500,000 | ||
Nhánh Nguyễn Viết Bình | 3 | 3,000,000 | 18,700,000 | ||
86 | Gia đình Nguyễn Thị Lan Anh | 0 | 1,000,000 | ||
87 | Cháu Nguyễn Anh Kiệt đich tôn ông Nguyễn Viết Bình | 0 | 500,000 | ||
88 | Hải Sơn, Hải Dương con ông Nguyễn Viết Bình | 3 | 3,000,000 | 14,200,000 | |
89 | Kiều Oanh, Hải Dương, Trinh con ông Nguyễn Viết Bình | 0 | 2,000,000 | ||
90 | Lê Nguyễn Hoàng Long cháu ngoại ông Nguyễn Viết Bình | 0 | 1,000,000 | ||
Nhánh Nguyễn Viết Hợi | 5 | 5,000,000 | 5,500,000 | ||
91 | Gia đình ông Nguyễn Viết Hợi | 5 | 5,000,000 | 5,500,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Hậu | 3 | 3,000,000 | 500,000 | ||
92 | Con cái ông Nguyễn Viết Hậu | 3 | 3,000,000 | 500,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Diên | 4 | 4,000,000 | 550,000 | ||
93 | Gia đình Nguyễn Viết Hựu | 4 | 4,000,000 | 550,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Quý | 1 | 1,000,000 | 0 | ||
94 | Gia đình Nguyễn Viết Dũng | 1 | 1,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Trọng | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | ||
95 | Gia đình Nguyễn Viết Hải | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Ba | 9 | 9,000,000 | 0 | ||
96 | Gia đình Nguyễn Viết Dần | 4 | 4,000,000 | 0 | |
97 | Gia đình Nguyễn Viết Hợi | 5 | 5,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Sáu | 8 | 6,000,000 / 8,000,000 | 1,000,000 | ||
98 | Gia đình Nguyễn Viết Đàn | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | |
99 | Gia đình Nguyễn Viết Châu | 2 | 1,000,000 / 2,000,000 | 0 | Thái đóng |
100 | Gia đình Nguyễn Viết Hải Đường | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | |
101 | Gia đình Nguyễn Viết Minh Huệ | 3 | 3,000,000 | 0 | |
- | Chi Ất - Can Thời | 57 | 49,000,000 / 57,000,000 | 6,500,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Mão | 3 | 3,000,000 | 0 | ||
102 | Gia đình Nguyễn Viết Đồng | 3 | 3,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Dư | 2 | 2,000,000 | 2,200,000 | ||
103 | Gia đình Nguyễn Viết Chất | 2 | 2,000,000 | 200,000 | |
104 | Nguyễn Thị Tư | 0 | 2,000,000 | ||
Nhánh Nguyễn Viết Dật | 6 | 6,000,000 | 0 | ||
105 | Đại gia đình ông Nguyễn Viết Dật | 6 | 6,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Quế | 6 | 6,000,000 | 300,000 | ||
106 | Gia đình Nguyễn Viết Sâm | 2 | 2,000,000 | 0 | Cháu Dũng |
107 | Gia đình Nguyễn Viết Tứ | 2 | 2,000,000 | 0 | |
108 | Gia đình Nguyễn Viết Hòe | 2 | 2,000,000 | 300,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Bình | 4 | 4,000,000 | 0 | ||
109 | Gia đình Nguyễn Viết Thắng | 4 | 4,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Dớ | 7 | 7,000,000 | 0 | ||
110 | Gia đình Nguyễn Viết Chân | 7 | 7,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Năm | 2 | 2,000,000 | 1,000,000 | ||
111 | Gia đình Nguyễn Viết Báu | 1 | 1,000,000 | 0 | |
112 | Gia đình ông Nguyễn Viết Năm | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Vị | 7 | 2,000,000 / 7,000,000 | 2,000,000 | ||
113 | Gia đình Nguyễn Viết Hoài (ô Ký) | 5 | 0 / 5,000,000 | 0 | |
114 | Gia đình Nguyễn Viết Khánh | 0 | 1,000,000 | Con gái công đức | |
115 | Gia đình Nguyễn Viết Đình Đông | 2 | 2,000,000 | 1,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Bớ | 7 | 4,000,000 / 7,000,000 | 1,000,000 | ||
116 | Gia đình Nguyễn Viết Thanh Tùng | 4 | 4,000,000 | 0 | |
117 | Gia đình Nguyễn Viết Thiệp | 3 | 0 / 3,000,000 | 1,000,000 | |
Nhánh Nguyễn Viết Cường | 4 | 4,000,000 | 0 | ||
118 | Con cháu ông Nguyễn Viết Cường | 4 | 4,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Ngụ | 2 | 2,000,000 | 0 | ||
119 | Gia đình Nguyễn Viết Hùng | 2 | 2,000,000 | 0 | |
Nhánh Nguyễn Viết Xuân | 7 | 7,000,000 | 0 | ||
120 | Gia đình Nguyễn Viết Cường | 3 | 3,000,000 | 0 | |
121 | Gia đình Nguyễn Viết Bình | 2 | 2,000,000 | 0 | |
122 | Gia đình Nguyễn Viết Nam | 2 | 2,000,000 | 0 | |
- | Chi Khác | 0 | 3,217,000 | ||
123 | Cháu Trần Trọng Tuấn (Kim Liên) | 0 | 1,000,000 | ||
124 | Con cháu bỏ tiền lẻ tại lễ khánh thành | 0 | 217,000 | ||
125 | Họ Nguyễn Viết - Nam Lĩnh | 0 | 2,000,000 | ||
Tổng | 347 | 280,500,000 / 347,000,000 | 107,767,000 | ||
Tổng đã thu / dự kiến | 388,267,000 / 454,767,000 | ||||
- "Tiền đinh" : công đức theo suất đinh bằng tiền.
- "Công đức bằng tiền" : công đức ngoài suất đinh bằng tiền hoặc vật / việc có hóa đơn chứng từ tại thời điểm đóng góp. - "Ghi chú" : ghi diễn giải các cột bên trái nếu cần, ghi công đức khác nếu có. Trong đó "công đức khác" là công đức ngoài suất đinh, bằng vật / việc nhưng không biết rõ giá trị thành tiền tại thời điểm đóng góp, ký hiệu là "K:". |
HỘI
ĐỒNG HỌ TỘC HỌ NGUYỄN VIẾT ĐẠI TÔN
Nhánh
Hùng tiến – Nam Đàn – Nghệ An
KẾ
HOẠCH TỔ CHỨC
ĐẠI
LỄ CẦU SIÊU CHẨN TẾ VÀ QUY HOẠCH, TÔN TẠO KHU MỘ TỔ
Căn
cứ vào Kế hoạch hoạt động năm 2021 của Hội đồng Họ tộc đã được thông qua và công
bố trước Họ ngày rằm tháng 11 năm 2020.
Căn
cứ vào kết luận tại các phiên họp Hội đồng Họ tộc phiên đầu năm (Dịp rằm tháng
giêng), phiên giữa năm (Dịp rằm tháng 7) và phiên bàn về phương án xây dựng mộ
Tổ (ngày 19/9/2021 AL).
Trên
cơ sở sự xem xét kỹ càng các vấn đề tâm linh phong thủy cũng như sự bàn bạc của
các bậc cao niên, Hôi đồng Họ tộc (với đại diện đầy đủ các chi, nhánh, vùng miền),
Hội đồng Họ tộc thống nhất triển khai quy hoạch, tôn tạo và xây dựng khu Mộ Thủy
tổ Nguyễn Viết Nhã cùng các Tổ họ Nguyễn Viết Đại tôn với các nội dung cụ thể
như sau.
1.
Sự cần thiết phải triển khai dự án Quy
tập xây dựng khu mộ Tổ.
-
Khu Một Thủy Tổ Họ Đại tôn (Cụ Nguyễn Viết
Nhã) tại Nghĩa Địa Giường cồn lâu nay chúng ta vẫn hương khói đã được xây dựng trước
năm 2010 với 2 mộ Thủy tổ (ông, bà) và 3 ngôi bậc con của Thủy Tổ. (hình 1)
-
Tuy nhiên, điều bất cập là trong khu mộ này,
2 ngôi Mộ Thủy Tổ là mộ gió, do mộ thật bị thất lạc từ những năm 70 (thời kỳ chiến
tranh ác liệt), sau này các nấm mộ bị san bằng con cháu không xác định được vị
trí chính xác nên không quy tập được.
-
Khi xây nhà thờ xong, Tổ tiên linh thiêng đã
qua các thầy Tâm Linh chỉ dẫn cho con cháu ta xác định được ngôi mộ thật của Tổ
(nằm cách ngôi mộ gió chỉ khoảng 5m. Do quá trình xây dựng Mộ Tổ của họ Hoàng đào
phải họ đã chuyển ra khu vực bên cạnh và cũng không đắp đất hay xây mộ cho Tổ. Để
Tổ phải nằm giữa vũng nước ngập suốt hơn 20 năm nay, rất thương xót. Việc này
chúng ta đã làm rất kỹ, kết hợp giữa trí nhớ của người sống cùng với sự xác định
độc lập của 3 thầy tâm linh giỏi, có thể yên tâm ngôi mộ đó chính là mộ Thủy Tổ
Nguyễn Viết Nhã.
-
Ngoài ngôi mộ Thủy Tổ, chúng ta cũng được
báo là Họ tộc còn mất 5 ngôi mộ các Tổ đời trên nữa, và nhiều khả năng là cũng
nằm trong khu vực quanh đó (vì đó là khu vực chôn cất của họ ta lâu nay). Việc
mất mộ Tổ, đặc biệt là sau khi người ta đào phải và di chuyển một cách qua loa
như vậy đã làm động tới Tổ và ảnh hưởng con cháu trên trần rất nhiều.
-
Qua các thầy Tâm linh, Tổ chỉ dẫn chúng ta
tìm kiếm, quy tập, xây dựng, tôn tạo lại khu mộ Tổ để cho quy củ, nghiêm trang,
đẹp đẽ để phần âm được siêu, phù hộ cho con cháu trên trần đỡ khó khăn vất vả,
dòng họ dần phát triển và thịnh vượng.
Hình
1: Khu mộ Tổ hiện tại với 2 ngôi mộ gió và 3 ngôi mộ thực
Hình
2: Ngôi mộ Thủy tổ Nguyễn Viết Nhã được tìm thấy chỉ là một nấm nhỏ bê tông nằm
giữa vùng ngập nước, nhìn rất xót xa.
Do
vậy, Hội đồng Họ tộc đã họp bàn bạc nhiều lần, xin ý kiến các bậc cao niên cũng
như ý kiến tổ tiên và đi đến thống nhất: sau khi xác định được mộ Tổ sẽ tiến hành
quy tập, xây dựng lại khu mộ Tổ cho nghiêm trang, đẹp đẽ, tâm linh, phong thủy.
Công trình phải xứng tầm với sự phát triển của dòng họ, với tâm đức của con cháu
với Tổ, cũng để tạ lỗi cho sự vô tình của chúng ta để lạc mất Tổ ngày trước và để
lại sự vững bền cho mãi mãi các thế hệ mai sau.
2.
Mục tiêu, nội dung xây dựng
a. Mục
tiêu: Quy tập, quy hoạch, xây dựng lại khu mộ Tổ Nguyễn Viết Nhã cùng các Tổ tiền
nhân, tạo thành quần thể mộ Tổ Nguyễn Viết nghiêm trang, đạt các yếu tố tâm
linh, phong thủy và có kiến trúc bền, đẹp xứng tầm với Công đức cuả Tổ tiên, mong
muốn của con cháu chúng ta.
b. Nội
dung thực hiện:
-
Tìm xác định mộ Thủy Tổ (Bằng phương pháp
nhờ các thầy tâm linh để tìm mộ).
-
Quy hoạch khu mộ Tổ trên khuôn viên 60m2
(10m x 6m) bao từ khu lăng mộ hiện tại đến hết Mộ Tổ mới tìm thấy.
-
Khảo đất và tìm, quy hoạch, sắp xếp lại mộ
Tổ, 3 ngôi mộ hiện tại và các ngôi mộ tìm được trong khu vực quy hoạch (dự kiến
tối đa 9 ngôi).
-
Xây dựng công trình mộ đá tự nhiên toàn khu vực mộ Tổ (60m2), làm sân
(10m2, đường vào (20m2).
-
Các lễ tế gồm: Lễ động thổ, lễ cầu siêu chẩn
tế, lễ hàn long mạch, lễ tạ mộ để mộ được yên, con cháu được bình an…theo sự chỉ
dẫn của Tổ.
3.
Phương án thiết kế, xây dựng
Khu
mộ Tổ họ Nguyễn Viết được quy hoạch, xây dựng trên khuôn viên rộng 10m ngang x
6m chiều sâu. Phần sân phía trước khu mộ có diện tích 5m x 2m. Đường vào khu mộ
dài 30m, rộng 0,63m, dày 15 cm.
Bao gồm các hạng mục chính:
-
Phần móng (xây gạch vữa xi măng):
o
Móng gạch khung bao khu mộ: Xây 20, sâu
100 cm, cao 170 cm.
o
Móng các ngôi mộ: 1 ngôi mộ Tổ và 12 ngôi
mộ nhỏ.
o
Móng bồn hoa, trồng cây: Xây móng 4 góc
khu mộ, cạnh 100 cm.
-
Một ngôi mộ Thủy tổ, hình tròn 3 cấp bằng
đá tự nhiên, kích thước:
o
Đường kính đáy 1,67m
o
Đường kính trên
o
Độ cao vòng 1: 21 cm
o
Độ cao vòng 2: 28 cm
o
Độ cao vòng 3: 38 cm
o
Độ cao khung tên, ảnh: 18 cm (Thắng ghi 38
cm)
o
Hoa văn chạm trổ.
Tổng
chiều cao mộ: 105 cm
-
12 ngôi mộ nhỏ bằng đá tự nhiên, hình chữ
nhật, kích thước: 87x61 cm
-
Hàng rào đá cao 81. Đỉnh tru 107. Độ dày
đá đế 17cm. Trụ 17 vuông, tấm hoa văn 7cm. Vai hàng rào 17 , bo tròn. Đỉnh trụ
búp sen chớm nở. Tổng chiều dài: 25m.
-
Cổng tam quan đá tự nhiên.
o
Trụ chính 35cm, vuông. Đế trụ 40cm, vuông.
Tổng chiều Cao 256 cm.
o
Trụ phụ
25cm vuông. Đế trụ 30 cm, vuông. Tổng chiều Cao 215 cm.
o
Lòng cổng chính: 107 cm; lòng cổng phụ: 61
cm.
-
Téc môn đá: Rộng 127 cm, cao 107 cm
-
Am thờ có cánh, mái 2 tầng.
o
Am thờ rộng 107 dài 127. Cao bàn thờ
117cm.
o
Chiều cao khoảng trống bàn thờ 81cm.
o
Mái am thờ 2 tầng chiều cao 91cm
o
Tổng chiền cao am thờ 289cm.
o
Vai am thờ rông 107cm, cao 198cm.chia làm 2 tầng Trụ ôm
vai 21cm. Trên vai có mái hài.
o
Tồng chiều dài am thờ 383cm.
-
Nền khu mộ và phần sân lát đá tự nhiên: Diện
tích lát đá 50m2.
-
Đường vào khu mộ: Đổ bê tông rộng 0.63m dài 30m, dày 0.15m.
HÌnh
3: Khu vực quy hoạch xây dựng mộ Tổ.
Hình
4: Thiết kế quy hoạch khu mộ Tổ.
Hình 5. Hình ảnh lúc hoàn thành công trình.
4.
Khái toán kinh phí
a. Khái
toán kinh phí
-
Tổng kinh phí: 410 triệu đồng.
-
Kinh phí khảo đất, quy tập mộ, xây phần móng,
đắp đất, cát phần móng lăng mộ: 100 triệu đồng
-
Kinh phí xây dựng phần đá tự nhiên: 270 triệu
đồng.
-
Kinh phí lễ cầu siêu chẩn tế và các lễ động
thổ, hoàn điền long mạch, tạ mộ: 40 triệu đồng.
(Chi
tiết kinh phí thực sự sẽ được ghi chép và quyết toán sau khi thực hiện xong từng
hạng mục)
b. Phương
án huy động.
-
Tiền đinh: 1 triệu / đinh (Tổng họ có khoảng
500 đinh)
-
Kêu gọi những người có điều kiện đóng góp
thêm công đức để người có bù cho người khó, đảm bảo kinh phí xây dựng.
5.
Kế hoạch triển khai
-
Ngày 24/9/2021 (AL) tiến hành lễ động thổ,
xây bao và làm đường vào khu mộ.
-
Ngày 8/10/2021 (AL) làm đại lễ cầu siêu chẩn
tế tại nhà thờ họ.
-
Việc triển khai quy tập, xây dựng phần mộ
sẽ được tiến hành khi kinh phí tương đối đảm bảo, cố gắng hoàn thành việc xây dựng
trong năm 2021, tốt nhất là hoàn thành trước rằm tháng 11.
6.
Lời kêu gọi của Họ tộc
Hội
đồng Họ tộc kêu gọi toàn thể anh em, con cháu dòng tộc đoàn kết, thống nhất cùng
Hội đồng Họ tộc đóng góp tâm, sức, tiền của để chúng ta cùng nhau triển khai được
công trình Xây dựng một Tổ theo đúng phương án đã được Tổ chỉ dẫn và Hội đồng họ
tộc thống nhất.
Sau
thành công rực rỡ của việc xây dựng công trình nhà thờ Họ, công trình khu lăng
mộ Tổ sẽ là công trình có ý nghĩa tâm linh cao nhất, và hy vọng sẽ là công trình
đem lại sự tự hào cho con cháu dòng tộc Nguyễn Viết chúng ta.
Việc
xây nhà thờ, xây mộ Tổ không phải là việc làm thường xuyên, Họ chúng ta cả hàng
chục năm với nhiều thế hệ thì đến nay mới hội đủ thiên thời, địa lợi nhân hòa để
thực hiện. Cho nên Họ tộc mong muốn anh em, con cháu nhận thấy đây là việc nên
làm, phải làm và tự hào là chúng ta được Tổ giao cho làm. Dù khó khăn trước mắt,
chúng ta nên cố gắng thu xếp để ưu tiên cho việc đại sự của dòng họ trăm năm có
một lần này. Đóng góp xây dựng Từ đường, mộ Tổ không chỉ là nghĩa vụ của con cháu
mà còn là quyền lợi tâm linh của mỗi người, mỗi gia đình, để lại sự tự hào, tích
góp phúc đức cho con cháu mai sau.
Ngoài
nghĩa vụ tiền đinh 1 triệu/ đinh, Họ tộc kêu gọi sự đóng góp ủng hộ thêm của những
gia đình có điều kiện hơn, của con gái con rể, cháu ngoại để có thể chia sẻ cho
những người khó khăn trên tinh thần tương thân tương ái và giúp Họ có đủ kinh
phí để xây dựng công trình một cách mỹ mãn nhất có thể.
Xin
trân trọng cảm ơn!
Hùng tiến, ngày 19 tháng 10 năm 2021
THAY MẶT HỘI ĐỒNG HỌ TỘC
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hợi
Ghi chú: Con cháu đóng tiền Đinh hay tiền Công đức xây khu mộ Tổ gửi vào: