TT |
Hạng mục |
GT Quyết toán |
GT Dự toán |
Chênh lệch |
1 |
Phần gạch |
71.010.000 |
71.161.868 |
(151.868) |
2 |
Phần Bê tông |
213.060.000 |
222.525.954 |
(9.465.954) |
3 |
Phần ngói |
102.744.015 |
107.051.201 |
(4.307.185) |
4 |
Phần gạch lát, đá lát |
186.871.000 |
120.764.363 |
66.106.638 |
5 |
Phần thép |
58.583.000 |
46.735.431 |
11.847.569 |
6 |
Phần điện nước |
42.741.000 |
38.308.362 |
4.432.638 |
7 |
Phần nhân công |
304.951.000 |
235.389.400 |
69.561.600 |
8 |
Phần Đá mỹ nghệ |
343.545.000 |
298.875.750 |
44.669.250 |
9 |
Phần Con giống |
300.575.000 |
287.125.000 |
13.450.000 |
10 |
Phần cửa, cửa cổng, đồ
dùng |
145.539.000 |
151.062.520 |
(5.523.520) |
11 |
Phần cốt pha |
33.397.000 |
24.362.650 |
9.034.350 |
12 |
Phần trát, hồ xây, hồ
láng nền, Sơn |
101.374.000 |
67.255.032 |
34.118.968 |
13 |
Đào đắp đất, cát ,đá bây |
98.061.000 |
81.738.619 |
16.322.381 |
14 |
Tháo dỡ nhà, tường cũ |
12.743.000 |
24.442.665 |
(11.699.665) |
15 |
Phần phát sinh không có
trong dự toán |
83.466.000 |
- |
83.466.000 |
|
Tổng chi phí xây dựng của
các hạng mục |
2.098.660.015 |
1.776.798.814 |
321.861.202 |
|
Chi phí lán trại (1%)
(Nhà thầu được hưởng theo QĐ) |
20.987.000 |
17.768.000 |
|
|
Chi phí một số công tác không
xác định được khối lượng từ thiết kế (2%) (Nhà thầu được hưởng theo QĐ) |
41.973.000 |
35.536.000 |
|
|
Tổng cộng Họ phải thanh
toán cho nhà thầu |
2.161.620.015 |
1.830.102.814 |
321.861.202 |
|
Nhà thầu cung tiến |
31.620.015 |
|
|
|
Khấu trừ phần đá vàng
đơn giá (220.000 đồng) |
8.326.500 |
|
|
|
Công đức 23.293.515
đồng cho Họ |
23.293.515 |
|
|
|
TỔNG TIỀN CÒN LẠI |
2.130.000.000 |
1.830.102.814 |
299.897.187 |